Title: E-visa
Content:
Viet Nam applies the pilot programm of issuance of electronic visa for the citizens of 80 countries (the list is prescribed below) until 01 February 2021. The electronic visa (e-visa) is valid for single entry with duration of stay no longer than 30 days.
I. List of countries whose citizens are eligible for e-visa pilot programm:
No | ICAO | Name |
1 | AZE | Azerbaijan |
2 | ARG | Argentina |
3 | ARM | Armenia |
4 | IRL | Ireland |
5 | POL | Poland |
6 | BLR | Belarus |
7 | BGR | Bulgaria |
8 | BRN | Brunei |
9 | KOR | The Republic of Korea |
10 | D | Germany |
11 | CHL | Chile |
12 | COL | Colombia |
13 | CZE | Czech Republic |
14 | CUB | Cuba |
15 | DNK | Denmark |
16 | TLS | Timo Leste |
17 | USA | The United States of America |
18 | HUN | Hungary |
19 | GRC | Greece |
20 | ITA | Italy |
21 | KAZ | Kazakhstan |
22 | RUS | Russia |
23 | GBR | The United Kingdom of Great Britain and Northen Ireland |
24 | LUX | Luxembourg |
25 | MMR | Myanmar (Burma) |
26 | MNG | Mongolia |
27 | JPN | Japan |
28 | PAN | Panama |
29 | PER | Peru |
30 | FIN | Finland |
31 | FRA | France |
32 | PHL | The Philippines |
33 | ROM | Romania |
34 | ESP | Spain |
35 | SWE | Sweden |
36 | CHN | China - Including Hong Kong SAR and Macau SAR passport holders - Not apply to Chinese e-passport holders |
37 | URY | Uruguay |
38 | VEN | Venezuela |
39 | NOR | Norway |
40 | SVK | Slovakia |
41 | AUS | Australia |
42 | ARE | United Arab Emirates |
43 | CAN | Ca-na-đa |
44 | IND | India |
45 | NLD | Netherland |
46 | NZL | New Zealand |
47 | AUT | AUSTRIA |
48 | ISL | ICELAND |
49 | BEL | BELGIUM |
50 | PRT | PORTUGAL |
51 | BIH | Bosnia and Herzegovina |
52 | BRA | Braxin |
53 | QAT | Qatar |
54 | AND | Andorra |
55 | LIE | Liechtenstein |
56 | MCO | Monaco |
57 | HRV | Croatia |
58 | EST | Estonia |
59 | FJI | Fiji |
60 | GEO | Georgia |
61 | LVA | Latvia |
62 | LTU | Lithuania |
63 | MLT | Malta |
64 | MKD | Macedonia |
65 | FSM | Micronesia |
66 | MEX | Mexico |
67 | MDA | Moldova |
68 | MNE | Montenegro |
69 | NRU | Nauru |
70 | PLW | Palau |
71 | PNG | Papua New Guinea |
72 | MHL | Marshall Islands |
73 | SLB | Salomon Islands |
74 | SMR | San Marino |
75 | CYP | Cyprus |
76 | CHE | Switzerland |
77 | VUT | Vanuatu |
78 | WSM | Western Samoa |
79 | SRB | Serbia |
80 | SVN | Slovenia |
II. List of check-points permitting foreigners'entry into and exit from Viet Nam with e-visas
AIRWAY BORDER GATES |
1. Noi Bai International Airport; |
2. Tan Son Nhat International Airport; |
3. Cam Ranh International Airport; |
4. Da Nang International Airport; |
5. Cat Bi International Airport; |
6. Can Tho International Airport; |
7. Phu Quoc International Airport; |
8. Phu Bai International Airport. |
ROAD BORDER GATES |
1. Mong Cai International Border Gate (Quang Ninh province) |
2. Huu Ngh iInternational Border Gate (Lang Son province) |
3. Lao Cai International Border Gate (Lao Cai province); |
4. Nam Can International Border Gate (Nghe An province); |
5. Cau Treo International Border Gate (Ha Tinh province); |
6. Cha Lo International Border Gate (Quang Binh province); |
7. Lao Bao International Border Gate (Quang Tri province); |
8. Bo Y International Border Gate (Kon Tum province); |
9. Moc Bai International Border Gate (Tay Ninh province); |
10. Xa Mat International Border Gate (Tay Ninh province); |
11. Tinh Bien International Border Gate (An Giang province); |
12. Song Tien International Border Gate (An Giang province); |
13. Ha Tien International Border Gate (Kien Giang province) |
14. Tay Trang International Border Gate (Dien Bien province) |
15. Na Meo International Border Gate (Thanh Hoa Province) |
16. La Lay International Border Gate (Quang Tri Province) |
WATERWAY BORDER GATES |
1. Hon Gai Port Border Gate (Quang Ninh province); |
2. Hai Phong Port Border Gate (Hai Phong province); |
3. Nha Trang Port Border Gate (Khanh Hoa province); |
4. Da Nang Port Border Gate (Đa Nang city); |
5. Quy Nhon Port Border Gate (Binh Đinh province); |
6. Vung Tau Border Gate (Ba Ria - Vung Tau province); |
7. Ho Chi Minh City Port Border Gate (Ho Chi Minh City). |
8. Duong Dong Border Gate (Kien Giang Province) |
9. Chan May Border Gate (Thua Thien Hue Province) |
III. Internet address to access for e-visa issuance: https://evisa.xuatnhapcanh.gov.vn/vi_VN/trang-chu-ttdt
Tiêu đề: Thị thực điện tử
Nội dung:
Việt Nam thí điểm cấp thị thực điện tử cho công dân 80 nước (chi tiết xem danh sách dưới đây) đến ngày 01/2/2021.Thị thực điện tử có giá trị nhập cảnh 01 lần với thời hạn cư trú là 30 ngày.
I. Danh sách các nước có công dân được thí điểm cấp thị thực điện tử:
STT | ICAO | TÊN |
1 | AZE | A-déc-bai-gian |
2 | ARG | Ac-hen-ti-na |
3 | ARM | Ac-mê-ni-a |
4 | IRL | Ai-rơ-len |
5 | POL | Ba Lan |
6 | BLR | Bê-la-rút |
7 | BGR | Bun-ga-ri |
8 | BRN | Bru-ney |
9 | KOR | CH Hàn Quốc |
10 | D | CH Liên bang Đức |
11 | CHL | Chi-lê |
12 | COL | Cô-lôm-bi-a |
13 | CZE | Cộng hòa Séc |
14 | CUB | Cu Ba |
15 | DNK | Đan Mạch |
16 | TLS | Đông Ti-mo |
17 | USA | Hoa Kỳ |
18 | HUN | Hung-ga-ri |
19 | GRC | Hy Lạp |
20 | ITA | I-ta-li-a |
21 | KAZ | Ka-dắc-xtan |
22 | RUS | Liên bang Nga |
23 | GBR | Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai len |
24 | LUX | Luých-xem-bua |
25 | MMR | Mi-an-ma |
26 | MNG | Mông Cổ |
27 | JPN | Nhật Bản |
28 | PAN | Pa-na-ma |
29 | PER | Pê-ru |
30 | FIN | Phần Lan |
31 | FRA | Pháp |
32 | PHL | Phi-líp-pin |
33 | ROM | Ru-ma-ni |
34 | ESP | Tây Ban Nha |
35 | SWE | Thuỵ Điển |
36 | CHN | Trung Quốc - Bao gồm công dân mang hộ chiếu Hồng Kông, hộ chiếu Ma Cao - Không áp dụng với công dân mang hộ chiếu phổ thông điện tử Bao gồm |
37 | URY | U-ru-goay |
38 | VEN | Vê-nê-du-ê-la |
39 | NOR | Vương quốc Na-uy |
40 | SVK | Xlô-va-ki-a |
41 | AUS | Ô-xtơ-rây-lia |
42 | ARE | Các Tiểu vương quốc Ả rập Thống nhất |
43 | CAN | Ca-na-đa |
44 | IND | Cộng hòa Ấn Độ |
45 | NLD | Vương quốc Hà Lan |
46 | NZL | Niu-Di-Lân |
47 | AUT | Áo |
48 | ISL | Ai-xơ-len |
49 | BEL | Bỉ |
50 | PRT | Bồ Đào Nha |
51 | BIH | Bô-xni-a Héc-dê-gô-vi-na |
52 | BRA | Braxin |
53 | QAT | Ca-ta |
54 | AND | Công quốc An-đơ-ra |
55 | LIE | Công quốc Lích-ten-xtên |
56 | MCO | Công quốc Mô-na-cô |
57 | HRV | Crô-a-ti-a |
58 | EST | Ê-xtô-ni-a |
59 | FJI | Fi-ji |
60 | GEO | Gru-di-a |
61 | LVA | Lát-vi-a |
62 | LTU | Lít va (Lít-hua-nia) |
63 | MLT | Man-ta |
64 | MKD | Ma-xê-đô-ni-a |
65 | FSM | Mai-crô-nê-xi-a |
66 | MEX | Mê-xi-cô |
67 | MDA | Môn-đô-va |
68 | MNE | Môn-tê-nê-grô |
69 | NRU | Na-u-ru |
70 | PLW | Pa-lau |
71 | PNG | Pa-pua Niu-ghi-nê |
72 | MHL | Quần đảo Mác-san |
73 | SLB | Quần đảo Xa-lô-mông |
74 | SMR | San Ma-ri-nô |
75 | CYP | Síp |
76 | CHE | Thụy Sĩ |
77 | VUT | Va-nu-a-tu |
78 | WSM | Xa-moa |
79 | SRB | Xéc-bi-a |
80 | SVN | Xlô-ve-ni-a |
II. Danh sách cửa khẩu cho phép người nước ngoài nhập, xuất cảnh bằng thị thực điện tử:
DANH SÁCH CỬA KHẨU ĐƯỜNG KHÔNG |
1. Sân bay quốc tế Nội Bài; |
2. Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất; |
3. Sân bay quốc tế Cam Ranh; |
4. Sân bay quốc tế Đà Nẵng; |
5. Sân bay quốc tế Cát Bi; |
6. Sân bay quốc tế Cần Thơ; |
7. Sân bay quốc tế Phú Quốc; |
8. Sân bay quốc tế Phú Bài. |
DANH SÁCH CỬA KHẨU ĐƯỜNG BỘ |
1. Cửa khẩu quốc tế Móng Cái/Quảng Ninh; |
2. Cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị/Lạng Sơn; |
3. Cửa khẩu quốc tế Lào Cai/Lào Cai; |
4. Cửa khẩu quốc tế Nậm Cắn/Nghệ An; |
5. Cửa khẩu quốc tế Cầu Treo/Hà Tĩnh; |
6. Cửa khẩu quốc tế Cha Lo/Quảng Bình; |
7. Cửa khẩu quốc tế Lao Bảo/Quảng Trị; |
8. Cửa khẩu quốc tế Bờ Y/Kon Tum; |
9. Cửa khẩu quốc tế Mộc Bài/Tây Ninh; |
10. Cửa khẩu quốc tế Xa Mát/Tây Ninh; |
11. Cửa khẩu quốc tế Tịnh Biên/An Giang; |
12. Cửa khẩu quốc tế Sông Tiền/An Giang; |
13. Cửa khẩu quốc tế Hà Tiên/Kiên Giang. |
14. Cửa khẩu quốc tế Tây Trang/Điện Biên; |
15. Cửa khẩu quốc tế Na Mèo/Thanh Hóa; |
16. Cửa khẩu quốc tế La Lay/Quảng Trị |
DANH SÁCH CỬA KHẨU ĐƯỜNG BIỂN |
1. Cửa khẩu Cảng Hòn Gai/Quảng Ninh; |
2. Cửa khẩu Cảng Hải Phòng/Hải Phòng; |
3. Cửa khẩu Cảng Nha Trang/Khánh Hòa; |
4. Cửa khẩu Cảng Đà Nẵng/Đà Nẵng; |
5. Cửa khẩu Cảng Quy Nhơn/Bình Định; |
6. Cửa khẩu Cảng Vũng Tàu/Bà Rịa - Vũng Tàu; |
7. Cửa khẩu Cảng Thành phố Hồ Chí Minh/Thành phố Hồ Chí Minh. |
8. Cửa khẩu Cảng Dương Đông/Kiên Giang |
9. Cửa khẩu cảng Chân Mây/Thừa Thiên – Huế |
III. Đường dẫn truy cập trang web làm thủ tục cấp thị thực điện tử:https://evisa.xuatnhapcanh.gov.vn/vi_VN/trang-chu-ttdt